Phụ lục
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TRUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG,  ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số:1045/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức độ

Dịch vụ công trực tuyến

Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)

Toàn trình

Một phần

 
 

TỔNG (A) + (B)

124

87

101

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

111

74

89

I.

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

02

0

0

 

1.008675.000.00.00.H48

Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

X

  
 

1.008682.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

X

  

II.

Lĩnh vực Môi trường

02

04

04

 

1.010728.000.00.00.H48

Cấp đổi giấy phép môi trường

X

  
 

1.010729.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

X

  
 

1.010727.000.00.00.H48

Cấp giấy phép môi trường

 

X

X

 

1.010733.000.00.00.H48

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

X

X

 

1.010730.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép môi trường

 

X

X

 

1.010735.000.00.00.H48

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) 

 

X

X

III.

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

03

0

0

 

1.000987.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

  
 

1.000970.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

  
 

1.000943.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

  

IV.

Lĩnh vực Tài nguyên nước

20

03

08

 

1.012500.H48

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

X

  
 

1.012501.H48

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

X

  
 

1.012503.H48

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

X

  
 

1.012504.H48

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

X

  
 

1.012505.H48

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

X

  
 

1.004253.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

X

  
 

1.009669.000.00.00.H48

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

X

  
 

2.001770.000.00.00.H48

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

X

  
 

1.004283.000.00.00.H48

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

X

  
 

1.011518.000.00.00.H48

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

X

  
 

1.000824.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

X

  
 

1.012502.H48

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

X

  
 

1.011516.000.00.00.H48

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

X

  
 

2.001738.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

X

 

X

 

1.004232.000.00.00.H48

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

1.004167.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

X

 

X

 

1.004211.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

1.004228.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

2.001850.000.00.00.H48

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

 

X

 
 

1.004179.000.00.00.H48

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)

 

X

X

 

1.004223.000.00.00.H48

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

X

 

X

 

1.004122.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

X

 

X

 

1.013799.H48

Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước

 

X

 

V.

Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ

02

01

0

 

1.011671.000.00.00.H48

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

X

  
 

1.000049.000.00.00.H48

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

X

  
 

1.000082.000.00.00.H48

Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương

 

X

 

VI.

Lĩnh vực Đất đai

03

28

31

 

1.012789.H48

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

X

 

X

 

1.012756.H48

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

X

 

X

 

1.012786.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

X

 

X

 

1.012766.H48

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

 

X

X

 

1.012793.H48

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

 

X

X

 

1.012781.H48

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

 

X

X

 

1.012782.H48

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

X

X

 

1.012783.H48

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

X

X

 

1.012784.H48

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

X

X

 

1.012790.H48

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

X

X

 

1.012791.H48

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 

X

X

 

1.012785.H48

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

X

X

 

1.012787.H48

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

 

X

X

 

1.012821.H48

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

 

X

X

 

1.013823.H48

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

 

X

X

 

1.013825.H48

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

 

X

X

 

1.013826.H48

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

 

X

X

 

1.013827.H48

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

 

X

X

 

1.013945.H48

Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

 

X

X

 

1.013828.H48

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển

 

X

X

 

1.013831.H48

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

X

X

 

1.013833.H48

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

 

X

X

 

1.013995.H48

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký

 

X

X

 

1.013977.H48

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

 

X

X

 

1.013980.H48

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 

X

X

 

1.013988.H48

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp

 

X

X

 

1.013992.H48

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

X

X

 

1.013993.H48

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

 

X

X

 

1.013994.H48

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất

 

X

X

 

1.013946.H48

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

 

X

X

 

1.013947.H48

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp

 

X

X

VII.

Lĩnh vực Biển và hải đảo

01

10

10

 

1.005181.000.00.00.H48

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

X

 

X

 

1.005189.000.00.00.H48

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

 

X

X

 

2.000472.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

 

X

X

 

1.000969.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

 

X

X

 

2.000444.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép nhận chìm

 

X

X

 

1.000942.000.00.00.H48

Trả lại giấy phép nhận chìm

 

X

X

 

1.005401.000.00.00.H48

Giao khu vực biển

 

X

X

 

1.004935.000.00.00.H48

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

 

X

X

 

1.005400.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

 

X

X

 

1.009481.000.00.00.H48

Công nhận khu vực biển cấp tỉnh

 

X

X

 

1.005399.000.00.00.H48

Trả lại khu vực biển 

 

X

 

VIII.

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

06

0

05

 

1.004493.000.00.00.H48

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

X

 

X

 

1.007933.000.00.00.H48

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

X

  
 

1.004363.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

 

X

 

1.004346.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

 

X

 

1.007931.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

X

 

X

 

1.007932.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

X

 

X

IX.

Lĩnh vực Trồng trọt

08

0

0

 

1.012075.H48

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

X

  
 

1.012074.H48

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

X

  
 

1.012004.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

X

  
 

1.012003.H48

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

X

  
 

1.012000.H48

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

X

  
 

1.011999.H48

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

X

  
 

1.012001.H48

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

X

  
 

1.012002.H48

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

X

  

X.

Lĩnh vực Thú y

05

04

09

 

1.004022.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

X

 

X

 

1.004839.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

X

 

X

 

1.004022.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

X

 

X

 

1.011479.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

X

 

X

 

1.011477.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

X

 

X

 

2.001064.000.00.00.H48

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

X

X

 

1.002338.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

X

X

 

1.005319.000.00.00.H48

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

 

X

X

 

1.001686.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

X

X

XI.

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

02

0

01

 

1.009478.000.00.00.H48

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

X

 

X

 

1.011647.H48

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

X

  

XII.

Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm

08

01

0

 

1.012691.H48

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

X

  
 

1.012689.H48

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

X

  
 

3.000152.000.00.00.H48

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

X

  
 

1.012413.H48

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

X

  
 

3.000160.000.00.00.H48

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

X

  
 

3.000159.000.00.00.H48

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

X

  
 

1.000045.H48

Xác nhận bảng kê lâm sản

X

  
 

1.000047.000.00.00.H48

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

X

  
 

3.000198.000.00.00.H48

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

X

 

XIII.

Lĩnh vực Nông nghiệp

01

0

0

 

1.003618.000.00.00.H48

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

X

  

XIV.

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

01

01

01

 

2.001838.000.00.00.H48

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

X

  
 

2.001827.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

X

X

XV.

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

01

0

0

 

1.003524.000.00.00.H48

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

X

  

XVI.

Lĩnh vực Thủy lợi

19

0

0

 

2.001795.000.00.00.H48

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh

X

  
 

2.001793.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.004385.000.00.00.H48

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003921.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003893.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

2.001401.000.00.00.H48

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003867.000.00.00.H48

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

X

  
 

2.001804.000.00.00.H48

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

X

  
 

1.004427.000.00.00.H48

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

2.001791.000.00.00.H48

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

2.001426.000.00.00.H48

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003870.000.00.00.H48

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

2.001796.000.00.00.H48

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003880.000.00.00.H48

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003232.000.00.00.H48

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

X

  
 

1.003211.000.00.00.H48

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003203.000.00.00.H48

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003188.000.00.00.H48

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

X

  
 

1.003221.000.00.00.H48

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

X

  

XVII.

Lĩnh vực Thủy sản

19

02

03

 

1.004692.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

X

  
 

1.004344.000.00.00.H48

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

X

  
 

1.003586.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

X

  
 

1.004359.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

X

 

X

 

1.004694.000.00.00.H48

Công bố mở cảng cá loại 2

X

  
 

1.004697.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

X

  
 

1.004656.000.00.00.H48

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

X

  
 

1.004680.000.00.00.H48

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

X

  
 

1.004913.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

X

  
 

1.004921.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)

X

  
 

1.004923.000.00.00.H48

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)

X

  
 

1.003634.000.00.00.H48

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

X

  
 

1.003650.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

X

  
 

1.003681.000.00.00.H48

Xóa đăng ký tàu cá

X

  
 

1.003666.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

X

  
 

1.004056.000.00.00.H48

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

X

  
 

1.004684.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

X

  
 

1.004915.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

X

X

 

1.004918.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

 

X

 
 

1.003563.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

X

 

X

 

1.003593.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

X

  

XVIII.

Lĩnh vực Tổng hợp

01

0

01

 

1.004237.000.00.00.H48

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)

X

 

X

XIX

Lĩnh vực Giao thông vận tải

0

03

0

 

2.002615.H48

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

 

X

 
 

2.002616.H48

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

X

 
 

2.002617.H48

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

 

X

 

XX.

Lĩnh vực Chăn nuôi

02

0

02

 

1.008129.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

X

 

X

 

1.008127.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

X

 

X

XXI.

Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản

0

17

09

 

1.000778.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

X

X

 

1.004481.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

X

X

 

2.001814.000.00.00.H48

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

 

X

X

 

1.005408.000.00.00.H48

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

 

X

 
 

2.001787.000.00.00.H48

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

X

X

 

1.004083.H48

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

X

 
 

1.004446.000.00.00.H48

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

X

X

 

1.004434.H48

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

X

 
 

1.004433.H48

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

X

 
 

2.001783.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

X

X

 

1.004345.000.00.00.H48

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

X

X

 

1.004135.000.00.00.H48

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 

 

X

 
 

1.004367.000.00.00.H48

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

X

 
 

2.001781.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 

 

X

X

 

1.004343.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

X

X

 

2.001777.000.00.00.H48

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

X

 
 

1.004132.H48

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

X

 

XXII.

Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

05

0

05

 

1.011441.000.00.00.H48

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

X

 

1.011442.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

X

 

1.011443.000.00.00.H48

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

X

 

1.011444.000.00.00.H48

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

X

 

1.011445.000.00.00.H48

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

X

 

X

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

13

13

12

I.

Lĩnh vực Tài nguyên nước

01

0

0

1.

1.001662.000.00.00.H48

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

X

  

II.

Lĩnh vực Thủy lợi

03

0

0

2.

2.001627.H48

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

X

  

3.

1.003471.H48

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

X

  

4.

1.003347.H48

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

X

  

III.

Lĩnh vực Thủy sản

01

0

0

5.

1.004478.H48

Công bố mở cảng cá loại III

X

  

IV.

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

01

0

0

6.

1.004082.000.00.00.H48

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 

X

  

V.

Lĩnh vực Môi trường

01

0

0

7.

1.010736.000.00.00.H48

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

X

  

VI.

Lĩnh vực Trồng trọt

01

0

0

8.

1.008004.H48

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

X

  

VII.

Lĩnh vực Nông nghiệp

01

0

0

9.

1.003596.H48

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

X

  

VIII.

Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

02

0

0

10.

1.010091.H48

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

X

  

11.

1.010092.H48

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

X

  

IX.

Lĩnh vực Thủy lợi

02

0

0

12.

2.001621.H48

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

X

  

13.

1.003440.H48

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

X

  

X.

Lĩnh vực Đất đai

0

12

12

14.

1.012817.H48

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

 

X

X

15.

1.012796.H48

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

 

X

X

16.

1.012791.H48

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 

X

X

17.

1.012753.H48

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

 

X

X

18.

1.013949.H48

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

 

X

X

19.

1.013950.H48

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

 

X

X

20.

1.013952.H48

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

 

X

X

21.

1.013953.H48

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

 

X

X

22.

1.013962.H48

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở

 

X

X

23.

1.013978.H48

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

 

X

X

24.

1.013979.H48

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

X

X

25.

1.013965.H48

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.

 

X

X

XI.

Lĩnh vực Thú y

0

01

0

26.

1.013997.H48

Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)

 

X