Truy cập nội dung luôn
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TỈNH QUẢNG NGÃI

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA

 SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NGÃI

 

STT

Tên gọi  thủ tục hành chính

Quyết định

công bố

Mã số hồ sơ trên

Cổng DVC quốc gia

Mức độ dịch vụ công

I

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 Thủ tục)

1

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

1.009972.000.00.00.H48

 

2

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

1.009973.000.00.00.H48

 

 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 Thủ tục)

3

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

1.009794.000.00.00.H48

 

III

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (09 Thủ tục)

4

1

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón 

Thủ tục này nay đã được sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

1.007933.000.00.00.H48

Toàn trinh

5

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 

Thủ tục này nay đã được sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

1.007931.000.00.00.H48

Một phần

6

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 

Thủ tục này nay đã được sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

1.007932.000.00.00.H48

 

7

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003984.000.00.00.H48

 

8

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022Sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 13/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004363.000.00.00.H48

Một phần

9

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

 

Thủ tục này nay đã được sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày  31/12/2020sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022Sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 13/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019 

1.004346.000.00.00.H48

Một phần

10

7

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh).

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004493.000.00.00.H48

Một phần

11

8

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004509.000.00.00.H48

 

12

9

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.

350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

1.008003.000.00.00.H48

 

IV

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 Thủ tục)

13

1

Công nhận làng nghề truyền thống.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003727.000.00.00.H48

 

14

2

Công nhận nghề truyền thống.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003712.000.00.00.H48

 

15

3

Công nhận làng nghề.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003695.000.00.00.H48

 

16

4

Hỗ trợ dự án liên kết.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003397.000.00.00.H48

 

17

5

Lựa chọn dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

1359/QĐ-UBND ngày  12/9/2023

1.011868

 

V

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ( 16 Thủ tục)

18

1

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.000065.000.00.00.H48

 

19

2

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.000055.000.00.00.H48

 

20

3

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES.

Thủ tục này nay đã được bổ sung trình tự thực hiện; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; sửa đổi căn cứ pháp lý tại Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004815.000.00.00.H48

Một phần

21

4

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi các nội dung công vố đối với thủ tục tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.000047.000.00.00.H48

 

22

5

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

310/QĐ-UBND ngày 10/3/2022

1.000052.000.00.00.H48

Một phần

23

6

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.007917.000.00.00.H48

 

24

7

Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.000058.000.00.00.H48

 

25

8

Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.007916.000.00.00.H48

 

26

9

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).

350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

1.007918.000.00.00.H48

 

27

10

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.000081.000.00.00.H48

 

28

11

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.000071.000.00.00.H48

 

29

12

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

1561/QĐ-UBND ngày  14/10/2020

3.000152.000.00.00.H48

 

30

13

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

2120/QĐ-UBND ngày  31/12/2020

3.000159.000.00.00.H48

 

31

14

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý tại Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 19/5/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày  31/12/2020

3.000160.000.00.00.H48

Một phần

32

15

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011470.000.00.00.H48

Một phần

33

16

Xác nhận bảng kê lâm sản

324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

Chưa có

 

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN ( 06 Thủ tục)

34

1

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001241.000.00.00.H48

 

35

2

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001838.000.00.00.H48

 

36

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020Bổ sung hồ sơ, sửa đổi bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

2.001827.000.00.00.H48

Một phần

37

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020Bổ sung hồ sơ, sửa đổi bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

2.001823.000.00.00.H48

Một phần

38

5

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003524.000.00.00.H48

 

39

6

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003486.000.00.00.H48

 

VII

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y ( 17 Thủ tục)

40

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011475.000.00.00.H48

 

41

2

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011477.000.00.00.H48

 

42

3

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022Bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi, bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;  Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 21/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.002132.000.00.00.H48

 

43

4

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).

Thủ tục này nay đã được sửa đổi lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.005319.000.00.00.H48

Một phần

44

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.000873.000.00.00.H48

Một phần

45

6

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.002338.000.00.00.H48

Một phần

46

7

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004022.000.00.00.H48

Một phần

47

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004839.000.00.00.H48

Một phần

48

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.001686.000.00.00.H48

Một phần

49

10

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y).

Thủ tục này nay đã được sửa đổi lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001064.000.00.00.H48

Một phần

50

11

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.001094.000.00.00.H48

 

51

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. 

 Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022rút ngắn từ 25 ngày xuống còn 23 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số: 02.TACN, 05.TACN, 06.TACN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020

1.008126.000.00.00.H48

 

52

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng 

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022rút ngắn từ  05 ngày xuống còn 04 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số 06.TACN ) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020

1.008127.000.00.00.H48

 

53

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022rút ngắn thời gian từ 25 ngày xuống còn 23 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số: 02.ĐKCN, 05.ĐKCN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 

1.008128.000.00.00.H48

 

 

 

54

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 

Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022rút ngắn từ 05 ngày xuống còn 04 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số 05.ĐKCN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 

1.008129.000.00.00.H48

 

55

16

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011478.000.00.00.H48

 

56

17

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011479.000.00.00.H48

 

VIII

LĨNH VỰC THỦY LỢI – ĐÊ ĐIỀU ( 25 Thủ tục)

57

1

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003870.000.00.00.H48

 

58

2

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003880.000.00.00.H48

 

59

3

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001401.000.00.00.H48

 

 

60

4

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001426.000.00.00.H48

Một phần

61

5

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001791.000.00.00.H48

Một phần

62

6

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004385.000.00.00.H48

 

63

7

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001793.000.00.00.H48

 

64

8

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001795.000.00.00.H48

 

65

9

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001796.000.00.00.H48

 

66

10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004427.000.00.00.H48

 

67

11

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003893.000.00.00.H48

 

68

12

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003921.000.00.00.H48

 

69

13

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001804.000.00.00.H48

 

70

14

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003867.000.00.00.H48

 

71

15

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003232.000.00.00.H48

 

72

16

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003221.000.00.00.H48

 

73

17

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003211.000.00.00.H48

 

74

18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003203.000.00.00.H48

 

75

19

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003188.000.00.00.H48

 

76

20

Cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều: Cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều; khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều; xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông; xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều; sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng; nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.

179/QĐ-UBND ngày 26/01/2018

Chưa có

 

77

21

Cấp giấy phép đối với hoạt động liên quan đến đê điều: Để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông.

179/QĐ-UBND ngày 26/01/2018

Chưa có

 

78

22

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động liên quan đến đê điều.

179/QĐ-UBND ngày 26/01/2018

Chưa có

 

79

23

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

145/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

1.008408.000.00.00.H48

 

80

24

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

145/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

1.008409.000.00.00.H48

 

81

25

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

145/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

1.008410.000.00.00.H48

 

IX

LĨNH VỰC THỦY SẢN ( 22 Thủ tục)

82

1

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004923.000.00.00.H48

 

83

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004921.000.00.00.H48

 

84

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004918.000.00.00.H48

Một phần

85

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).

Thủ tục này nay đã được sửa đổi mức phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản tại Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 10/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 và 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004915.000.00.00.H48

Một phần

86

5

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004684.000.00.00.H48

Một phần

87

6

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004913.000.00.00.H48

 

88

7

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004692.000.00.00.H48

Một phần

89

8

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004680.000.00.00.H48

 

90

9

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004656.000.00.00.H48

 

91

10

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004359.000.00.00.H48

Một phần

92

11

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004697.000.00.00.H48

 

93

12

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004344.000.00.00.H48

Toàn trình

94

13

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).

 

Thủ tục này nay đã được sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi mẫu tờ khai, sửa đổi căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022;  các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày  31/12/2020 và 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003666.000.00.00.H48

Một phần

95

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003650.000.00.00.H48

Toàn trình

96

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003634.000.00.00.H48

Toàn trình

97

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.

Thủ tục này nay đã được sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003586.000.00.00.H48

Một phần

98

17

Xóa đăng ký tàu cá.

Thủ tục này nay đã được bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003681.000.00.00.H48

Một phần

99

18

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004056.000.00.00.H48

 

100

19

Công bố mở cảng cá loại 2.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004694.000.00.00.H48

 

101

20

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003593.000.00.00.H48

Toàn trình

102

21

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003590.000.00.00.H48

 

103

22

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.

Thủ tục này nay đã được bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi phí, lệ phí; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003563.000.00.00.H48

Một phần

X

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 Thủ tục)

104

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003618.000.00.00.H48

 

XI

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG (01 Thủ tục)

105

1

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

1.009478

 

 

 
   

 

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Bản quyền thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi | Cổng thông tin điện tử Quảng Ngãi

Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Hồ Trọng Phương - Trưởng Ban Biên tập Cổng TTĐT Sở