DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NGÃI
STT | Tên gọi thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC quốc gia | Mức độ dịch vụ công | |
I | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 Thủ tục) | ||||
1 | 1 |
| |||
2 | 2 |
|
| ||
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 Thủ tục) | ||||
3 | 1 |
| |||
III | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (09 Thủ tục) | ||||
4 | 1 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 | Toàn trinh | ||
5 | 2 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 | Một phần | ||
6 | 3 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 |
| ||
7 | 4 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
| ||
8 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 13/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | |
9 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
| Thủ tục này nay đã được sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 13/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | |
10 | 7 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
11 | 8 |
| |||
12 | 9 |
| |||
IV | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 Thủ tục) | ||||
13 | 1 |
| |||
14 | 2 |
| |||
15 | 3 |
| |||
16 | 4 |
| |||
17 | 5 |
| |||
V | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ( 16 Thủ tục) | ||||
18 | 1 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. |
| ||
19 | 2 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
| ||
20 | 3 | Thủ tục này nay đã được bổ sung trình tự thực hiện; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; sửa đổi căn cứ pháp lý tại Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
21 | 4 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi các nội dung công vố đối với thủ tục tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
| |
22 | 5 | Một phần | |||
23 | 6 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
| |
24 | 7 |
| |||
25 | 8 | Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
| |
26 | 9 |
| |||
27 | 10 |
| |||
28 | 11 |
| |||
29 | 12 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
| ||
30 | 13 |
| |||
31 | 14 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý tại Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Một phần | ||
32 | 15 | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Một phần | ||
33 | 16 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Chưa có |
| |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN ( 06 Thủ tục) | ||||
34 | 1 |
| |||
35 | 2 |
| |||
36 | 3 | 822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020; Bổ sung hồ sơ, sửa đổi bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 | Một phần | ||
37 | 4 | 822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020; Bổ sung hồ sơ, sửa đổi bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 | Một phần | ||
38 | 5 |
| |||
39 | 6 |
| |||
VII | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y ( 17 Thủ tục) | ||||
40 | 1 | 1.011475.000.00.00.H48 |
| ||
41 | 2 |
| |||
42 | 3 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi, bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 21/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
| ||
43 | 4 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
44 | 5 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
45 | 6 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
46 | 7 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
47 | 8 | Một phần | |||
48 | 9 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
49 | 10 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
50 | 11 |
| |||
51 | 12 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; rút ngắn từ 25 ngày xuống còn 23 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số: 02.TACN, 05.TACN, 06.TACN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
| ||
52 | 13 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; rút ngắn từ 05 ngày xuống còn 04 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số 06.TACN ) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
| ||
53 | 14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; rút ngắn thời gian từ 25 ngày xuống còn 23 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số: 02.ĐKCN, 05.ĐKCN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
|
|
54 | 15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thủ tục này nay đã được sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; rút ngắn từ 05 ngày xuống còn 04 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số 05.ĐKCN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
| |
55 | 16 |
| |||
56 | 17 |
| |||
VIII | LĨNH VỰC THỦY LỢI – ĐÊ ĐIỀU ( 25 Thủ tục) | ||||
57 | 1 |
| |||
58 | 2 |
| |||
59 | 3 |
|
| ||
60 | 4 | Một phần | |||
61 | 5 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần | ||
62 | 6 |
| |||
63 | 7 |
| |||
64 | 8 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
| ||
65 | 9 |
| |||
66 | 10 |
| |||
67 | 11 |
| |||
68 | 12 |
| |||
69 | 13 |
| |||
70 | 14 |
| |||
71 | 15 |
| |||
72 | 16 |
| |||
73 | 17 |
| |||
74 | 18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
| ||
75 | 19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
| ||
76 | 20 | Chưa có |
| ||
77 | 21 | Cấp giấy phép đối với hoạt động liên quan đến đê điều: Để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông. | Chưa có |
| |
78 | 22 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động liên quan đến đê điều. | Chưa có |
| |
79 | 23 |
| |||
80 | 24 |
| |||
81 | 25 |
| |||
IX | LĨNH VỰC THỦY SẢN ( 22 Thủ tục) | ||||
82 | 1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). |
| ||
83 | 2 |
| |||
84 | 3 | Một phần | |||
85 | 4 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi mức phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản tại Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 10/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 và 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
86 | 5 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý). | Một phần | ||
87 | 6 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). |
| ||
88 | 7 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | Một phần | ||
89 | 8 |
| |||
90 | 9 |
| |||
91 | 10 | Một phần | |||
92 | 11 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. |
| ||
93 | 12 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. | Toàn trình | ||
94 | 13 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).
| Thủ tục này nay đã được sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi mẫu tờ khai, sửa đổi căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | |
95 | 14 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Toàn trình | ||
96 | 15 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Toàn trình | ||
97 | 16 | Thủ tục này nay đã được sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
98 | 17 | Thủ tục này nay đã được bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
99 | 18 |
| |||
100 | 19 |
| |||
101 | 20 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu). | Toàn trình | ||
102 | 21 |
| |||
103 | 22 | Thủ tục này nay đã được bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi phí, lệ phí; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | Một phần | ||
X | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 Thủ tục) | ||||
104 | 1 |
| |||
XI | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG (01 Thủ tục) | ||||
105 | 1 |
|