DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
--------------------------------------
STT | Tên gọi thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Mã thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính | Mức độ dịch vụ công | |
I | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 Thủ tục) | ||||
1 | 1 |
| |||
2 | 2 |
| |||
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 Thủ tục) | ||||
3 | 1 |
| |||
III | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (17 Thủ tục) | ||||
4 | 1 | Sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 | |||
5 | 2 | Sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 | |||
6 | 3 | Sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 |
| ||
7 | 4 | Sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
| ||
8 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 13/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | ||
9 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
| Sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 13/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | ||
10 | 7 | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
11 | 8 |
| |||
12 | 9 |
| |||
13 | 10 |
| |||
14 | 11 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | |||
15 | 12 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | |||
16 | 13 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | |||
17 | 14 | ||||
18 | 15 |
| |||
19 | 16 | 1940/QĐ-UBND ngày 26/12/2023; Quy trình nội bộ tại Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 |
| ||
20 | 17 | 1155/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 | 1.012847.H48 | ||
IV | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 Thủ tục) | ||||
21 | 1 |
| |||
22 | 2 |
| |||
23 | 3 |
| |||
24 | 4 |
| |||
25 | 5 | 1359/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 và Sửa đổi lĩnh vực Quản lý đầu tư công thành lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
| ||
V | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ( 25 Thủ tục) | ||||
26 | 1 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. |
| ||
27 | 2 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; thời hạn giải quyết; Mẫu, biểu phụ lục; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 |
| |
28 | 3 | Bổ sung trình tự thực hiện; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; sửa đổi căn cứ pháp lý tại Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
29 | 4 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi các nội dung công vố đối với thủ tục tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
| |
30 | 5 | ||||
31 | 6 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023; Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
| |
32 | 7 |
| |||
33 | 8 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023; Sửa đổi bổ sung tên TTHC, trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết; kết quả giải quyết; Tên mẫu, tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
| |
34 | 9 | 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Sửa đổi bổ sung tên TTHC; sửa đổi cấp thẩm quyền phê duyệt là Chủ đầu tư tại Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 |
| ||
35 | 10 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung thời gian giải quyết TTHC tại Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024 |
| ||
36 | 11 |
| |||
37 | 12 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | 1561/QĐ-UBND ngày 14/10/2020; Thay đổi thẩm quyền, thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024 |
| |
38 | 13 | 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; Sửa đổi thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
| ||
39 | 14 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý tại Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; Sửa đổi tên TTHC; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 | ||
40 | 15 |
| 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023; Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; cấp thẩm quyền phê duyệt; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
| |
41 | 16 | 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023; Sửa đổi, bổ sung mẫu, tờ khai, căn cứ pháp lý tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
| ||
42 | 17 |
| |||
43 | 18 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
| ||
44 | 19 |
| |||
45 | 20 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
| ||
46 | 21 |
| |||
47 | 22 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
| ||
48 | 23 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
| ||
49 | 24 |
| |||
50 | 25 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | 1411/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 | 1.012921 | |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN ( 06 Thủ tục) | ||||
51 | 1 |
| |||
52 | 2 | ||||
53 | 3 | 822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020; Bổ sung hồ sơ, sửa đổi bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 | |||
54 | 4 | 822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020; Bổ sung hồ sơ, sửa đổi bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 | |||
55 | 5 | ||||
56 | 6 |
| |||
VII | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y ( 18 Thủ tục) | ||||
57 | 1 |
| |||
58 | 2 | ||||
59 | 3 | Sửa đổi lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
60 | 4 | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
| ||
61 | 5 | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; sửa đổi, bổ sung mẫu đơn theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 | |||
62 | 6 | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
63 | 7 | ||||
64 | 8 | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
65 | 9 | Sửa đổi lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
66 | 10 | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Rút ngắn từ 25 ngày xuống còn 23 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số: 02.TACN, 05.TACN, 06.TACN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
| ||
67 | 11 | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Rút ngắn từ 05 ngày xuống còn 04 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số 06.TACN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 | |||
68 | 12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Rút ngắn thời gian từ 25 ngày xuống còn 23 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số: 02.ĐKCN, 05.ĐKCN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
| |
69 | 13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Rút ngắn từ 05 ngày xuống còn 04 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số 05.ĐKCN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 | ||
70 | 14 |
| |||
71 | 15 | Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | |||
72 | 16 | Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | 1141/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 | 1.012832.H48 | |
73 | 17 | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | 1141/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 | 1.012833.H48 | |
74 | 18 | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | 1141/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 | 1.012834.H48 | |
VIII | LĨNH VỰC THỦY LỢI – ĐÊ ĐIỀU ( 25 Thủ tục) | ||||
75 | 1 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
| ||
76 | 2 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
| ||
77 | 3 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 | |||
78 | 4 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
| ||
79 | 5 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
| ||
80 | 6 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 | |||
81 | 7 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 | |||
82 | 8 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 | |||
83 | 9 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
| ||
84 | 10 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản tại Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 15/11/2021; Bổ sung thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
| ||
85 | 11 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, mẫu đơn đề nghị cấp phép; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 | |||
86 | 12 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung mẫu đơn đề nghị cấp phép, Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 | |||
87 | 13 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản tại Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
| ||
88 | 14 |
| |||
89 | 15 |
| |||
90 | 16 |
| |||
91 | 17 |
| |||
92 | 18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
| ||
93 | 19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
| ||
94 | 20 | Chưa có |
| ||
95 | 21 | Cấp giấy phép đối với hoạt động liên quan đến đê điều: Để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông. | Chưa có |
| |
96 | 22 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động liên quan đến đê điều. | Chưa có |
| |
97 | 23 |
| |||
98 | 24 |
| |||
99 | 25 |
| |||
IX | LĨNH VỰC THỦY SẢN ( 22 Thủ tục) | ||||
100 | 1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). |
| ||
101 | 2 |
| |||
102 | 3 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi bổ sung tên TTHC, thay đổi biểu mẫu (mẫu đơn, mẫu bản thuyết minh, mẫu biên bản, mẫu giấy chứng nhận); bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 | |||
103 | 4 | Sửa đổi mức phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản tại Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 10/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 và 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Thay đổi biểu mẫu (mẫu đơn, mẫu bản thuyết minh, mẫu biên bản, mẫu giấy chứng nhận); bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 | |||
104 | 5 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ Cấp lại, gia hạn; thay đổi mẫu đơn cấp/cấp lại/gia hạn, mẫu Giấy phép; bổ sung mới mẫu Báo cáo kết quả sản xuất; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 | |||
105 | 6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi tên TTHC, thành phần hồ sơ; thay đổi mẫu biên bản kiểm tra; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 |
| |
106 | 7 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi thành phần hồ sơ; thay đổi mẫu đơn đăng ký; thay đổi thời hạn giải quyết TTHC; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 | ||
107 | 8 |
| |||
108 | 9 |
| |||
109 | 10 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thuỷ sản; mẫu Giấy phép khai thác thuỷ sản; bổ sung mới thông báo về việc chuyển hạn ngạch giấy phép khai thác thuỷ sản vùng khơi; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 | |||
110 | 11 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung trình tự, thủ tục kiểm tra duy trì, cấp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá; thay đổi mẫu kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở; thay đổi mẫu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 |
| |
111 | 12 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung thay đổi mẫu Tờ khai; văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 | ||
112 | 13 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).
| Sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi mẫu tờ khai, sửa đổi căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; Các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | ||
113 | 14 | Sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ; mẫu tờ khai đăng ký đối với tàu cá; bổ sung thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 | |||
114 | 15 | Sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
115 | 16 | Sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
116 | 17 | Bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
117 | 18 |
| |||
118 | 19 | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung nội dung, trình tự, thủ tục công bố mở, đóng và chỉ định cảng cá; thay đổi mẫu đơn đề nghị công bố mở cảng cá; thay đổi mẫu Quyết định công bố mở, đóng cảng cá; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 |
| ||
119 | 20 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu). | 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 | ||
120 | 21 |
| |||
121 | 22 | Bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi phí, lệ phí; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 | |||
X | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 Thủ tục) | ||||
122 | 1 | ||||
XI | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG (02 Thủ tục) | ||||
123 | 1 | ||||
124 | 2 |
| |||
XII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (01 Thủ tục) | ||||
125 | 1 | 1561/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; Quy trình nội bộ tại Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | Chưa có |
| |
XIII | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (03 Thủ tục) | ||||
126 | 1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. | |||
127 | 2 | ||||
128 | 3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng |