Truy cập nội dung luôn
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TỈNH QUẢNG NGÃI

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

 CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI

 --------------------------------------

 

STT

Tên gọi  thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Mã thủ tục hành chính

 trên Cơ sở dữ liệu

thủ tục hành chính

Mức độ

dịch vụ công

I

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 Thủ tục)

1

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

1.009972.000.00.00.H48

 

2

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

1.009973.000.00.00.H48

 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 Thủ tục)

3

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

1.009794.000.00.00.H48

 

III

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (17 Thủ tục)

4

1

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

1.007933.000.00.00.H48

Toàn trình

5

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

1.007931.000.00.00.H48

Một phần

6

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

1.007932.000.00.00.H48

 

7

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

Sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003984.000.00.00.H48

 

8

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 13/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004363.000.00.00.H48

Một phần

9

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

 

Sửa đổi thời gian giải quyết tại Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày  31/12/2020; sửa đổi phí, lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 13/10/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004346.000.00.00.H48

Một phần

10

7

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh).

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004493.000.00.00.H48

Toàn trình

11

8

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.

350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

1.008003.000.00.00.H48

 

12

9

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

1758/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.012001.H48

 

13

10

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

1758/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.012002.H48

 

14

11

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

1758/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.011999.H48

Toàn trình

15

12

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

1758/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.012003.H48

Toàn trình

16

13

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

1758/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.012004.H48

Toàn trình

17

14

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

1758/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.012000.H48

Toàn trình

18

15

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

1940/QĐ-UBND ngày 26/12/2023

1.012074.H48

 

19

16

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

1940/QĐ-UBND ngày 26/12/2023; Quy trình nội bộ tại Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2024

1.012075.H48

 

20 17

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt  đối  với  công  trình  có  diện  tích  đất  chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

1155/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 1.012847.H48  

IV

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 Thủ tục)

21

1

Công nhận làng nghề truyền thống.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003727.000.00.00.H48

 

22

2

Công nhận nghề truyền thống.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003712.000.00.00.H48

 

23

3

Công nhận làng nghề.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003695.000.00.00.H48

 

24

4

Hỗ trợ dự án liên kết.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003397.000.00.00.H48

 

25

5

Lựa chọn dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

1359/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 và Sửa đổi lĩnh vực Quản lý đầu tư công thành lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 29/12/2023

1.011868.H48

 

V

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ( 25 Thủ tục)

26

1

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.000065.000.00.00.H48

 

27

2

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; thời hạn giải quyết; Mẫu, biểu phụ lục; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 19/01/2024

1.000055.000.00.00.H48

 

28

3

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES.

Bổ sung trình tự thực hiện; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; sửa đổi căn cứ pháp lý tại Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004815.000.00.00.H48

Một phần

29

4

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi các nội dung công vố đối với thủ tục tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.000047.000.00.00.H48

 

30

5

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

310/QĐ-UBND ngày 10/3/2022

3.000198.000.00.00.H48

Một phần

31

6

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023; Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 31/01/2024

1.007917.000.00.00.H48

 

32

7

Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.000058.000.00.00.H48

 

33

8

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023; Sửa đổi bổ sung tên TTHC, trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết; kết quả giải quyết; Tên mẫu, tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 31/01/2024

1.007916.000.00.00.H48

 

34

9

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; Sửa đổi bổ sung tên TTHC; sửa đổi cấp thẩm quyền phê duyệt là Chủ đầu tư tại Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 05/7/2024

1.007918.000.00.00.H48

 

35

10

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung thời gian giải quyết TTHC tại Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

1.000081.000.00.00.H48

 

36

11

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.000071.000.00.00.H48

 

37

12

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

1561/QĐ-UBND ngày  14/10/2020; Thay đổi thẩm quyền, thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

3.000152.000.00.00.H48

 

38

13

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

2120/QĐ-UBND ngày  31/12/2020Sửa đổi thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 15/11/2024

3.000159.000.00.00.H48

 

39

14

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý tại Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày  31/12/2020Sửa đổi tên TTHC; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 15/11/2024

3.000160.000.00.00.H48

Một phần

40

15

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

 

324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023; Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; cấp thẩm quyền phê duyệt; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 31/01/2024

1.011470.000.00.00.H48

 

41

16

Xác nhận bảng kê lâm sản

324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023; Sửa đổi, bổ sung mẫu, tờ khai, căn cứ pháp lý tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 31/01/2024

1.000045.H48

 

42

17

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

383/QĐ-UBND ngày 25/3/2024

1.012413.H48

 

43

18

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

1.012687.H48

 

44

19

Quyết định giao rừng cho tổ chức

980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

1.012688.H48

 

45

20

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

1.012689.H48

 

46

21

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

1.012690.H48

 

47

22

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

1.012691.H48

 

48

23

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

1.012692.H48

 

49

24

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

980/QĐ-UBND ngày 6/8/2024

1.000084.H48

 

50 25 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương 1411/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 1.012921  

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN ( 06 Thủ tục)

51

1

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001241.000.00.00.H48

 

52

2

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001838.000.00.00.H48

Toàn trình

53

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020; Bổ sung hồ sơ, sửa đổi bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

2.001827.000.00.00.H48

Một phần

54

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020; Bổ sung hồ sơ, sửa đổi bổ sung đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

2.001823.000.00.00.H48

Một phần

55

5

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003524.000.00.00.H48

Toàn trình

56

6

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003486.000.00.00.H48

 

VII

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y ( 18 Thủ tục)

57

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011475.000.00.00.H48

 

58

2

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011477.H48

Toàn trình

59

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).

Sửa đổi lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.005319.000.00.00.H48

Một phần

60

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.000873.000.00.00.H48

 

61

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; sửa đổi, bổ sung mẫu đơn theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 14/5/2024

1.002338.000.00.00.H48

Một phần

62

6

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004022.000.00.00.H48

Một phần

63

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004839.000.00.00.H48

Một phần

64

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.001686.000.00.00.H48

Một phần

65

9

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y).

Sửa đổi lệ phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

2.001064.000.00.00.H48

Một phần

66

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Rút ngắn từ 25 ngày xuống còn 23 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số: 02.TACN, 05.TACN, 06.TACN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020

1.008126.000.00.00.H48

 

67

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Rút ngắn từ  05 ngày xuống còn 04 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số 06.TACN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020

1.008127.000.00.00.H48

Toàn trình

68

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Rút ngắn thời gian từ 25 ngày xuống còn 23 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số: 02.ĐKCN, 05.ĐKCN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020

1.008128.000.00.00.H48

 

69

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Sửa đổi phí tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; Rút ngắn từ 05 ngày xuống còn 04 ngày theo Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; Bổ sung về căn cứ pháp lý và sửa đổi mẫu đơn, tờ khai (Mẫu số 05.ĐKCN) tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020

1.008129.000.00.00.H48

Toàn trình

70

14

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011478.000.00.00.H48

 

71

15

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

1.011479.000.00.00.H48

Toàn trình

72 16 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1141/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 1.012832.H48  
73 17 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công   1141/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 1.012833.H48  
74 18 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1141/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 1.012834.H48  

VIII

LĨNH VỰC THỦY LỢI – ĐÊ ĐIỀU ( 25 Thủ tục)

75

1

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

1.003870.000.00.00.H48

 

76

2

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

1.003880.000.00.00.H48

 

77

3

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

2.001401.000.00.00.H48

Toàn trình

78

4

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

2.001426.000.00.00.H48

 

79

5

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

2.001791.000.00.00.H48

 

80

6

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

1.004385.000.00.00.H48

Toàn trình

81

7

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

2.001793.000.00.00.H48

Toàn trình

82

8

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

2.001795.000.00.00.H48

Toàn trình

83

9

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, Sửa đổi, bổ sung tên TTHC; căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

2.001796.000.00.00.H48

 

84

10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản tại Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 15/11/2021; Bổ sung thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

1.004427.000.00.00.H48

 

85

11

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ, mẫu đơn đề nghị cấp phép; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

1.003893.000.00.00.H48

Toàn trình

86

12

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung mẫu đơn đề nghị cấp phép, Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

1.003921.000.00.00.H48

Toàn trình

87

13

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản tại Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

2.001804.000.00.00.H48

 

88

14

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003867.000.00.00.H48

 

89

15

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003232.000.00.00.H48

 

90

16

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003221.000.00.00.H48

 

91

17

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003211.000.00.00.H48

 

92

18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003203.000.00.00.H48

 

93

19

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003188.000.00.00.H48

 

94

20

Cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều: Cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều; khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều; xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông; xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều; sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng; nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.

179/QĐ-UBND ngày 26/01/2018

Chưa có

 

95

21

Cấp giấy phép đối với hoạt động liên quan đến đê điều: Để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông.

179/QĐ-UBND ngày 26/01/2018

Chưa có

 

96

22

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động liên quan đến đê điều.

179/QĐ-UBND ngày 26/01/2018

Chưa có

 

97

23

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

145/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

1.008408.000.00.00.H48

 

98

24

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

145/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

1.008409.000.00.00.H48

 

99

25

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

145/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

1.008410.000.00.00.H48

 

IX

LĨNH VỰC THỦY SẢN ( 22 Thủ tục)

100

1

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004923.000.00.00.H48

 

101

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004921.000.00.00.H48

 

102

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi bổ sung tên TTHC, thay đổi biểu mẫu (mẫu đơn, mẫu bản thuyết minh, mẫu biên bản, mẫu giấy chứng nhận); bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004918.000.00.00.H48

Một phần

103

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).

Sửa đổi mức phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản tại Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 10/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Thay đổi biểu mẫu (mẫu đơn, mẫu bản thuyết minh, mẫu biên bản, mẫu giấy chứng nhận); bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004915.000.00.00.H48

Một phần

104

5

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ Cấp lại, gia hạn; thay đổi mẫu đơn cấp/cấp lại/gia hạn, mẫu Giấy phép; bổ sung mới mẫu Báo cáo kết quả sản xuất; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004684.000.00.00.H48

Toàn trình

105

6

Cấp giấy chứng  nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi tên TTHC, thành phần hồ sơ; thay đổi mẫu biên bản kiểm tra; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004913.000.00.00.H48

 

106

7

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi thành phần hồ sơ; thay đổi mẫu đơn đăng ký; thay đổi thời hạn giải quyết TTHC; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004692.000.00.00.H48

Toàn trình

107

8

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004680.000.00.00.H48

 

108

9

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004656.000.00.00.H48

 

109

10

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung Mẫu đơn  đề nghị cấp giấy phép khai thác thuỷ sản; mẫu Giấy phép khai thác thuỷ sản; bổ sung mới thông báo về việc chuyển hạn ngạch giấy phép khai thác thuỷ sản vùng khơi; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004359.000.00.00.H48

Một phần

110

11

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung trình tự, thủ tục kiểm tra duy trì, cấp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá; thay đổi mẫu kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở; thay đổi mẫu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004697.000.00.00.H48

 

111

12

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung thay đổi mẫu Tờ khai; văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004344.000.00.00.H48

Toàn trình

112

13

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).

 

Sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi mẫu tờ khai, sửa đổi căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; Các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày  31/12/2020 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003666.000.00.00.H48

Một phần

113

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

Sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Bổ sung thành phần hồ sơ; mẫu tờ khai đăng ký đối với tàu cá; bổ sung thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.003650.000.00.00.H48

Toàn trình

114

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

Sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003634.000.00.00.H48

Toàn trình

115

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.

Sửa đổi thành phần hồ sơ, sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003586.000.00.00.H48

Toàn trình

116

17

Xóa đăng ký tàu cá.

Bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003681.000.00.00.H48

Một phần

117

18

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.004056.000.00.00.H48

 

118

19

Công bố mở cảng cá loại 2.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Sửa đổi, bổ sung nội dung, trình tự, thủ tục công bố mở, đóng và chỉ định cảng cá; thay đổi mẫu đơn đề nghị công bố mở cảng cá; thay đổi mẫu Quyết định công bố mở, đóng cảng cá; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024

1.004694.000.00.00.H48

 

119

20

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu).

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày  27/9/2024

1.003593.000.00.00.H48

Toàn trình

120

21

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003590.000.00.00.H48

 

121

22

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.

Bổ sung trình tự thực hiện; sửa đổi thành phần hồ sơ; sửa đổi kết quả thực hiện TTHC; sửa đổi phí, lệ phí; sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai; bổ sung căn cứ pháp lý tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022; các nội dung khác vẫn theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003563.000.00.00.H48

Toàn trình

X

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 Thủ tục)

122

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.

1078/QĐ-UBND ngày  01/8/2019

1.003618.000.00.00.H48

Toàn trình

XI

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG (02 Thủ tục)

123

1

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1148/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

1.009478.000.00.00.H48

Toàn trình

124

2

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

103/QĐ-UBND ngày 19/01/2024

1.011647.H48

 

XII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (01 Thủ tục)

125

1

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1561/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; Quy trình nội bộ tại Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 19/12/2023

Chưa có

 

XIII

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (03 Thủ tục)

126

1

Cấp  Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

531/QĐ-UBND ngày 04/5/2024

2.002615.H48

Một phần

127

2

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

531/QĐ-UBND ngày 04/5/2024

2.002616.H48

Một phần

128

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng

531/QĐ-UBND ngày 04/5/2024

2.002617.H48

Một phần

 
Chung nhan Tin Nhiem Mang

Bản quyền thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi | Cổng thông tin điện tử Quảng Ngãi

Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Hồ Trọng Phương - Trưởng Ban Biên tập Cổng TTĐT Sở